I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: VŨ NGỌC TÚ
Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 02/11/1986
Nơi sinh: Bắc Ninh
Quê quán: Bắc Ninh
Dân tộc: Kinh
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Độc học và dị nguyên
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: số 22 ngách 76/4 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại liên hệ: 0984459988
E-mail: vungoctu1986@gmail.com
Số CCCD: 027186002775 Ngày cấp: 07/4/2021
Nơi cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngành học: Công nghệ môi trường
Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 2009
2. Thạc sĩ
2.1. Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngành học: Khoa học môi trường
Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 2013
2.2. Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngành học: Hóa phân tích
Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 2023
3. Ngoại ngữ: |
1.Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Tốt |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
01/11/202016 - nay |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia |
Nghiên cứu viên |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, cơ sở) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu phương pháp xác định đồng thời một số hormon steroids trong sữa và sản phẩm sữa |
06/2018-06/2019 |
Cơ sở |
Chủ nhiệm đề tài |
2 |
Nghiên cứu phương pháp xác định các chất kích thích tăng trưởng thực vật |
06/2019-06/2021 |
Cơ sở |
Chủ nhiệm đề tài |
3 |
Nghiên cứu phương pháp xác định đồng thời các chất ức chế Phosphodiesterase type 5 (PDE-5i) trộn trái phép trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng sắc ký lỏng khối phổ phân giải cao (LC-HRMS) |
6/2020-12/2020 |
Cơ sở |
Thành viên |
4 |
Xây dựng phương pháp phát hiện và định lượng một số độc tố vi nấm nhóm Alternaria trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng khối phổ phân giải cao (LC-HR/MS) |
06/2021-08/2022 |
Cơ sở |
Chủ nhiệm đề tài |
5 |
Xác định một số độc chất tự nhiên trong thực phẩm chức năng có chứa dược liệu họ Aristolochiaceae |
06/2021-08/2022 |
Cơ sở |
Thành viên |
6 |
Đánh giá nguy cơ của một số chất có hại sinh ra trong quá trình chế biến thực phẩm ở Việt Nam |
2022-2024 |
Bộ Y tế |
Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Simultaneous determination of some steroid hormones in milk and dairy products by liquid chromatography tandem mass spectrometry (LC-MS/MS) |
2019 |
Tạp chí kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm |
2 |
Simultaneous determination of six auxin plant growth promoters in agricultural products by liquid chromatography tandem mass spectrometry (LC-MS/MS) |
2020 |
Tạp chí kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm |
3 |
Xây dựng và thẩm định phương pháp xác định đồng thời 6-benzylaminopurine và forchlorfenuron trong giá đỗ bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần |
2020 |
Tạp chí kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm |
4 |
GC-MS/MS method for simultaneous determination of ester forms of 3-MCPD and 2-MCPD in infant formula |
2020 |
Tạp chí kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm |
5 |
A comparative study of food consumption patterns among children younger than three in Russia and Vietnam |
2019 |
Tạp chí Health Risk Analysis |
6 |
Exposure assessment and risk characterization of n-nitrosodimethylamine (NDMA) in the diet of children from 6 to 36 months in Hanoi, Vietnam |
2020 |
Tạp chí Health Risk Analysis |
7 |
Antibiotic and antiparasitic residues in surface water of urban rivers in the Red River Delta (Hanoi, Vietnam): concentrations, profiles, source estimation, and risk assessment |
2021 |
Tạp chí Environmental Science and Pollution Research |
8 |
Xây dựng phương pháp phát hiện và định lượng một số độc tố vi nấm nhóm Alternaria trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng khối phổ phân giải cao |
2022 |
Tạp chí kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm |
9 |
2022 |
Tạp chí kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm |
|
10 |
Risk assessment of 3-MCPD esters and glycidyl esters from the formulas for infants and young children up to 36 months of age |
2023 |
|
11 |
Xác định cholesterol trong thực phẩm, thực phẩm chức năng bằng sắc ký khí khối phổ (GC-MS) |
2023 |
Tạp chí kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm |
3. Các công trình khoa học khác: